Ngoài tên chính thức theo giấy khai sinh, thì tên ở nhà cho bé gái cũng được nhiều phụ huynh tìm kiếm. Tên ở nhà sẽ rất đáng yêu và dễ thương

Đặt tên ở cho bé gái để dễ nuôi, dễ gọi, xinh đẹp lại còn đáng yêu nữa

Những tên đặt cho bé gái khi ở nhà ( gọi thân thiết )

1. Đặt tên ở nhà cho bé gái theo tên đồ uống

  1. Cà Phê: Nhìn là thấy phê rồi, mấy bọn nhỏ nhỏ này cưng lắm
  2. Pepsi: Tên này được đặt cho bé gái nhiều hơn bé trai, bé trai hay đặt coca ý
  3. Soda: Nghe dễ thương, ngọt ngào mà còn dễ gọi nữa
  4. Lager
  5. Cider:
  6. Rosé: Trước có bé đặt tên này, bố mẹ hay gọi là Rố mà không hiểu nghĩa là gì, giờ mới biết
  7. Latte
  8. Mocha
  9. Sữa: Bé luôn ngọt ngào, thơm như sữa
  10. Cola: Lái từ coca chả hạn
  11. Shandy
  12. Ale

2. Đặt tên ở nhà cho bé gái theo các loại quả

  1. Dâu Tây: Bé sẽ cao lớn, khỏe mạnh,
  2. Đu Đủ: Mũm mĩn, ngọt ngào
  3. Mận:
  4. Me: Chắc me này là me chua
  5. Mít: Nhiều bé gái được đặt tên là mít lắm. Mà trước thui, giờ toàn như siêu mẫu
  6. Na: Bé Na thì thành huyền thoại rồi
  7. Nho
  8. Sơ ri
  9. Táo
  10. Xoài: Bé xoài cũng xinh xắn đáng yêu lắm nhé

3. Đặt tên gọi ở nhà cho bé gái theo các loại rau củ

  1. Bí Đỏ:
  2. Cà chua: Hồng hào, khỏe mạnh, tươi vui
  3. Cải Bắp: Mấy bả nhỏ nhỏ mà tròn vo hay được đặt cải bắp lắm
  4. Chanh: Chua phải biết
  5. Đậu Đỏ: Ờ thì cũng tròn tròn đáng yêu chứ
  6. Khoai: Cũng ít bé gái đặt tên khoai ý, bé nam nhiều hơn
  7. Măng: Trẻ em như búp….. măng mà
  8. Nấm: Mấy bà bé mà nhùn nhùn
  9. Su Hào: Mấy bé Su hào này cao lắm
  10. Su Su: Dễ đọc dễ nghe mà

4. Đặt tên cho con gái theo các loại đồ ăn

  1. Bánh gạo: Đơn giản mà dễ thương, mỗi tội bé khó gọi tên mình
  2. Bún: Xinh xắn đáng yêu
  3. Cốm: Hay cười, loăng quăng lại còn nhây nhây
  4. Cơm: Hay ăn chóng lớn
  5. Kem: Ngọt ngào như kem
  6. Kẹo: Ngọt ngào, thơm lừng như kẹo
  7. Mứt: Toàn bị nói lái sang là bé vứt
  8. Nem
  9. Pizza: Ngon và dẻo dai nè
  10. Snack
  11. Xúc xích: Toàn bị gọi là Chúc chích

5. Tên gọi ở nhà cho bé gái theo các nhân vật hoạt hình

  1. Anna
  2. Cinderella
  3. Đô rê mi
  4. Elsa
  5. Kitty
  6. Maruko
  7. Mimi
  8. Moanna
  9. Tinkle
  10. Xu ka
  11. Doremi
  12. Maruko
  13. Nemo

6. Đặt tên ở nhà cho con gái theo tên các con vật

  1. Chích : Chim chích nè
  2. Chíp: Mấy bé CHIP này không hôi mà lại còn mũn mĩm đáng yêu nữa nhé
  3. Cún: Dễ thương mà dễ nuôi nè
  4. Mèo
  5. Miu: Như mèo mà nghe dễ thương hẳn, Bé nào tuổi Dần 2022 thì đặt miu cho ” hổ về đồng bằng tí”
  6. Mun: Không đen nhé, toàn bé trắng trẻo đáng yêu thui
  7. Nhím: Mấy bà bé bé tên nhím hay nhây lắm
  8. Sâu: Chắc chắn là mấy bà béo nhúc nhích rồi
  9. Thỏ: Nhanh nhẹn và xinh đẹp
  10. Vịt
  11. Sóc: Như thỏ ấy, đến lúc lại bảo ” đẻ con gái nó dễ bảo”
  12. Heo: Hay ăn chóng lớn nè

7. Đặt tên ở nhà cho bé gái theo dáng vẻ của con

  1. Xíu: Mí bé mà bị thiếu cân hay bị đặt nè, cơ mà có thể do tên này mà sau này toàn thấy cao lớn ấy
  2. Hạt tiêu: Cũng như xíu
  3. Híp: Cười chắc khỏi thấy mặt trời
  4. Hớn: Hóng hớt nè
  5. Ỉn: Tên khác của heo cũng dễ thương lắm
  6. Mốc: Cũng không hiểu sao tên này nhiều người đặt lắm
  7. Tẹt: Mũi tẹt, bé thì ai chả tẹt, lớn thì biết nhau ngay
  8. Tròn: Béo tròn dễ nuôi nè
  9. Xoăn

9. Biệt danh của con gái ngộ nghĩnh

  1. Bim Bim: Dễ thương mà sau này bé dễ gọi tên mình luôn.
  2. Bìm Bìm
  3. Bon Bon
  4. Chíp Chíp
  5. La La
  6. Lu ti
  7. Mi mi
  8. Suri
  9. Xu xu
  10. Zin zin

8. Đặt tên gọi ở nhà cho bé gái theo tên loài thủy hải sản

  1. Bống: Chắc từ bống bống bang bang chứ không phải Lê Bống rồi
  2. Cá heo: Lại tiếp tục là hay ăn chóng lớn
  3. Cua: Ngang mà nhây nè
  4. Hến: Trước có bạn nữ tên hến ( biệt danh ) mà xinh đẹp với cao lắm
  5. Nghêu
  6. Ốc: Bé ốc thì cũng thuộc top siêu phẩm rồi, quá nhiều người thích đặt tên ốc
  7. Sứa
  8. Tép: Mồm mép nè
  9. Tôm: Bật như tôm, ứng đối lưu loát nè

10. Tên ở nhà Tiếng Anh cho bé gái

  1. Angelina
  2. Bella
  3. Cindy
  4. Daisy
  5. Diana
  6. Elizabeth
  7. Gloria
  8. Helen
  9. Jane
  10. Julia
  11. Coca
  12. Danisa
  13. Dior
  14. Gucci
  15. LaVie
  16. Orion

11. Tên ở nhà Tiếng Hàn cho bé gái

  • Yeong – can đảm
  • Young – dũng cảm
  • Ok – kho báu
  • Seok – cứng rắn
  • Hoon – giáo huấn
  • Joon – tài năng
  • Jung – bình yên và tiết hạnh
  • Ki – vương lên
  • Kyung – tự trọng
  • Myeong – trong sáng
  • Seung – thành công
  • Hanneil – thiên đàng
  • Huyk – rạng ngời
  • Chul – Sắt đá, cứng rắn
  • Huyn – nhân đức
  • Iseul – giọt sương
  • Jeong – bình yên và tiết hạnh
  • Jong – bình yên và tiết hạn
  • Seong – thành đạt
  • Hye – người phụ nữ thông minh
  • Areum – xinh đẹp
  • Myung – trong sáng
  • Gyeong – kính trọng
  • Gun – mạnh mẽ
  • Myeong – trong sáng
  • Jung – bình yên và tiết hạnh
  • Ki – vương lên
  • Kyung – tự trọng
  • Nari – hoa lily
  • Bora -máu tím thủy chung
  • Eun – bác ái
  • Gi – vươn lên
  • Ok – kho báu
  • Suk – cứng rắn
  • Hwan – sáng sủa
  • Hyeon – nhân đức
  • Eun – Bắc ái
  • Kwan – quyền năng
  • Sung – thàn công
  • Seong – thành đạt
  • Wook – bình min
  • Jae – giàu có
  • Jeong – bình yên và tiết hạnh
  • Kwang – hoang dại
  • Gun – Mạnh mẽ
  • Gyoeng – kính trọng
  • Iseul – giọt sương

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *